Từ điển Thiều Chửu
芬 - phân
① Mùi cỏ thơm. Các đồ ăn có mùi thơm cũng gọi là phân phương 芬芳. ||② Nổi lên, lùm lùm. ||③ Cùng nghĩa với chữ phân 紛.

Từ điển Trần Văn Chánh
芬 - phân/phần
① Mùi thơm; ② (văn) Tiếng thơm: 揚芬千載之上 Vang lừng tiếng thơm (tiếng tốt) đến ngàn năm (Tấn thư); ③ (văn) Như 紛 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芬 - phân
Mùi thơm của cỏ — Mùi thơm. Thơm tho — Dùng như chữ Phân 紛.


苾芬 - bật phân || 芬芬 - phân phân || 芬菲 - phân phi || 芬芳 - phân phương ||